Máy thu phát vô tuyến chuyên nghiệp đa chế độ Trung kế LTR/Thông thường/ Được thiết kế cho ngành an ninh công cộng, giao thông vận tải, và dịch vụ giao nhận hàng hóa, dòng máyIC-F5061/6061 cung cấp các hoạt động đa chế độ tiên tiến, bao gồm: các tùy chọn kỹ thuật số IDAS 6.25kHz, chức năng quét tiên tiến và linh hoạt trong lắp đặt phù hợp cho gắn trên các phương tiện di động hoặc trạm cố định. Hãy lựa chọn và cùng phát triển với máy thu phát vô tuyến này.
Chế độ hoạt động Trung kế LTR cơ bản có sẵn trong máy
Những cuộc gọi nhóm, có lựa chọn và điện thoại trong chế độ trung kế LTR có sẵn trong máy. Tín hiệu MDC cũng có sẵn với chế độ trung kế LTR.
Tùy chọn chế độ kỹ thuật số IDAS 6.25kHz.
Tùy chọn chế độ kỹ thuật số IDAS 6,25kHz có sẵn.
Tín hiệu tone đa năng tích hợp sẵn
Sử dụng CTCSS, DTCS, 2- tone 5- tone tích hợp hoặc MDC 1200 cho khả năng cài đặt nhóm riêng và chế độ chờ trong yên lặng khi các nhóm khác đang nói chuyện. Lên đến 10 mã 2 tone, 8 mã 5 tone có thể giải mã trên một kênh đơn.
Tiêu chuẩn IP54 chống bụi và chống nước (chỉ phần điều khiển)
Khi sử dụng với đầu điều khiển rời tùy chọn, RMK-3, và cáp rời, mặt trước của máy IC-F5061có thể tháo ra khỏi phần chính của máy. Đầu điều khiển được bảo vệ chống bụi và chống nước theo tiêu chuẩn IP54.
Quét chọn sóng
Quét chọn sóng phát hiện cường dộ tín hiệu của các trạm lặp và tự động chọn trạm mạnh nhất hoặc trạm đầu tiên vượt quá mức đo cài đặt sẵn, rất hữu ích khi chuyển vùng giữa hai hoặc nhiều trạm lặp.
Các tính năng khác máy bộ đàm
- Chế độ cài đặt phụ thuộc tự động chọn danh sách quét, tùy thuộc kênh hoạt động.
- Loại bỏ tác động xấu.
- Tích hợp Bộ trộn âm kiểu đảo ngược và mạch tùy chọn UT-109/UT-110R có sẵn.
- Màn hình LCD ma trận điểm lớn và đa chức năng.
- 8 bộ nhớ quay số tự động DTMF và chức năng ANI.
- Đầu nối phụ kiện D-Sub, dây cảm biến tia lửa điện và nhiều tính năng khác.
Đặc tính kỹ thuật
Tổng quát
|
IC-F6061 (Phiên bản 11)
|
Dải tần số
|
400–470 MHz 450–512 MHz
|
Số kênh nhớ
|
512 kênh/128 vùng
|
Khoảng cách kênh
|
12,5/25kHz, 6,25kHz (tùy chọn)
|
Phương thức phát xạ
|
16K0F3E, 11K0F3E, 11K0F7E/D, 8K10F1E/D, 4K00F1E/D* (* Kỹ thuật số)
|
Dòng điện tiêu thụ
|
Phát cao
|
14A/7A (50/25W)
|
Thu
|
Chế độ chờ
|
300mA
|
Âm lượng tối đa
|
1.2A
|
Kích thước (NgangxCaoxDày) (Không tính phần nhô ra)
|
160×45×150 mm
|
6 5 ⁄16× 1 25/32×5 29 ⁄32 in
|
Trọng lượng (xấp xỉ)
|
1.3kg; 2.9lb
|
Phần phát
|
IC-F6061 (Phiên bản 11)
|
Công suất phát RF
|
45W
|
Phát xạ giả
|
75dB (danh định)
|
Độ ổn định tần số
|
±1.0ppm
|
Độ méo hài âm tần
|
3% (danh định), 40% độ lệch
|
Tạp âm và tiếng ồn FM
|
45dB(R)/40dB(H) (danh định)
|
Phần thu
|
IC-F6061 (Phiên bản 11)
|
Độ nhạy tại 12dB SINAD
|
0.25μV (danh định, kỹ thuật tương tự), 0.20μV (danh định, kỹ thuật số tại 5% BER)
|
Độ chọn lọc kênh lân cận (R/H)
|
85/75dB(danh định)
|
Triệt đáp ứng giả
|
90dB(danh định)
|
Triệt xuyên điều chế
|
77dB(danh định)
|
Công suất âm thanh (tại 5% độ méo với trở kháng 8Ω)
|
4W(danh định)
|
Phụ kiện bao gồm:
- Microphone cầm tay HM-152.
- Móc treo microphone.
- Cáp điện DC.
- Miếng dán ấn định bàn phím.
- Giá đỡ.